PHÂN LOẠI CÁC LỚP GIẤY
(PAPER GRADES)
Phân loại theo định lượng
- Giấy Tissue (Tissue): < 40 g/m2.
- Giấy (Paper): 40 - 120 g/m2.
- Giấy bìa (Paperboard) : 120-200 g/m2.
- Bìa (Board): >200 g/m2
Phân loại theo màu
- Giấy nâu (Brown paper): Không tẩy trắng.
- Giấy trắng (White paper): Giấy được tẩy trắng.
- Giấy màu (Colored): Giấy đã được tẩy trắng và nhuộm màu.
Phân loại theo sử dụng
- Giấy công nghiệp: giấy bao bì, giấy đóng gói, giấy lọc vv.
- Giấy văn hóa: giấy viết, giấy in, giấy báo.
- vv.
Phân loại theo nguyên liệu
- Giấy làm từ gỗ (wood paper).
- Giấy làm từ chất bả nông nghiệp (Agricultural residue paper) .
- Giấy tái chế (Recycled paper)
Phân loại theo xử lý bề mặt
- Giấy tráng phủ (Coated paper): tráng bằng đất sét và khoáng chất khác.
- Giấy không tráng phủ (Uncoated paper).
- Giấy dát (Laminated paper): được dát lớp nhôm, poly vv
Phân loại theo hoàn thiện
- Giấy chất lượng tốt (fine paper),Giấy Course.
- Giấy cán láng (Calendered) , Giấy siêu cán láng (supercalendered).
- Giấy được tráng phủ trong quá trình sx giấy (Machine Finished (MF)),Giấy được đánh bóng trong quá trình sx giấy (Machine Glazed (MG)) vv.